Các Tiêu Chuẩn Hiệu Năng
* 5W-30 : SN/GF-5/RC/CF, Environment Friendly Mark Ford, Chrysler FF.
* 5W/40: SN/CF
* 5W/50: SM/CF
* 10W/30: SN/GF-5/RC/CF, Ford, Chrysler FF
* 10W/40: SN/CF, Ford, Chrysler FF
Ưu Điểm Sử Dụng
Tăng cường tiết kiệm nhiên liệu
Khả năng ứng dụng cho dải nhiệt độ rộng của dầu gốc tổng hợp giúp bảo đảm độ nhớt phù hợp để giảm thiểu ma sát khi khởi động và đồng thời mang lại tính năng bôi trơn tối đa ở chế độ vận hành nhiệt độ cao.
Bảo vệ và duy trì sức mạnh động cơ
Khả năng tẩy rửa tuyệt hảo của dầu giúp giảm thiểu lượng cặn bùn và sự lọt khí trong piston từ đó duy trì được công suất của động cơ và kéo dài tuổi thọ của máy.
Đặc Tính Kỹ Thuật
|
|
|
|
|
|
Cấp độ nhớt SAE |
5W/30 |
5W/40 |
5W/50 |
10W/30 |
10W/40 |
Tỷ trọng tại 150C, kg/l |
0.853 |
0.853 |
0.851 |
0.867 |
0.866 |
Độ nhớt ở 400C (mm2/s) |
62.3 |
92.9 |
117.0 |
68.0 |
103 |
Độ nhớt ở 1000C (mm2/s) |
10.3 |
14.8 |
18.3 |
10.2 |
15.1 |
Chỉ số độ nhớt |
153 |
168 |
176 |
134 |
153 |
Điểm đông đặc, 0C |
-34 |
-33 |
-33 |
-33 |
-33 |
Điểm chớp cháy cốc hở, 0C |
238 |
238 |
238 |
238 |
222 |
Qui cách đóng gói |
4,4T, 200 |
1,3,4,4T,200 |
1,4T, 200 |
1,4T, 200 |
1,3,4,4T,18,200 |